Bản dịch của từ Dim view trong tiếng Việt

Dim view

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dim view (Noun)

dɪm vju
dɪm vju
01

Một ý kiến hoặc niềm tin tiêu cực hoặc bi quan về một cái gì đó.

A negative or pessimistic opinion or belief about something.

Ví dụ

Many people have a dim view of social media's impact on society.

Nhiều người có cái nhìn tiêu cực về tác động của mạng xã hội đến xã hội.

She does not share a dim view of community service programs.

Cô ấy không có cái nhìn tiêu cực về các chương trình phục vụ cộng đồng.

Do you think the government has a dim view of youth engagement?

Bạn có nghĩ rằng chính phủ có cái nhìn tiêu cực về sự tham gia của thanh niên không?

Dim view (Verb)

dɪm vju
dɪm vju
01

Coi (cái gì) là không quan trọng.

Regard something as unimportant.

Ví dụ

Many people dim view social media's impact on real-life relationships.

Nhiều người coi thường tác động của mạng xã hội đến các mối quan hệ.

Experts do not dim view the importance of community engagement.

Các chuyên gia không coi thường tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

Do you dim view the role of volunteers in social work?

Bạn có coi thường vai trò của tình nguyện viên trong công tác xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dim view cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dim view

Không có idiom phù hợp