Bản dịch của từ Dirigiste trong tiếng Việt

Dirigiste

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dirigiste (Adjective)

01

Được kiểm soát hoặc hướng dẫn bởi một cơ quan trung ương, như trong một nền kinh tế.

Controlled or guided by a central authority as in an economy.

Ví dụ

The dirigiste policies of France shaped its economy after World War II.

Các chính sách dirigiste của Pháp đã hình thành nền kinh tế sau Thế chiến II.

Many argue that dirigiste systems limit individual freedom and innovation.

Nhiều người cho rằng các hệ thống dirigiste hạn chế tự do và đổi mới cá nhân.

Are dirigiste economies more effective in reducing inequality than free markets?

Các nền kinh tế dirigiste có hiệu quả hơn trong việc giảm bất bình đẳng so với thị trường tự do không?

Dirigiste (Noun)

01

Một người ủng hộ hoặc thực hành dirigisme.

An advocate or practitioner of dirigisme.

Ví dụ

Many dirigistes support government intervention in social welfare programs.

Nhiều người theo chủ nghĩa dirigiste ủng hộ can thiệp của chính phủ vào các chương trình phúc lợi xã hội.

Dirigistes do not believe in a completely free market economy.

Những người theo chủ nghĩa dirigiste không tin vào nền kinh tế thị trường hoàn toàn tự do.

Are dirigistes effective in addressing social inequalities in society?

Liệu những người theo chủ nghĩa dirigiste có hiệu quả trong việc giải quyết bất bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dirigiste cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dirigiste

Không có idiom phù hợp