Bản dịch của từ Discommune trong tiếng Việt

Discommune

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discommune (Verb)

dˈɪskəmjˌun
dˈɪskəmjˌun
01

Để loại trừ hoặc trục xuất khỏi tư cách thành viên của một cộng đồng; để tước quyền.

To exclude or banish from the membership of a community to disfranchise.

Ví dụ

The committee decided to discommune the member for inappropriate behavior.

Ủy ban đã quyết định loại bỏ thành viên vì hành vi không phù hợp.

They did not discommune anyone during the recent community meeting.

Họ không loại bỏ ai trong cuộc họp cộng đồng gần đây.

Did the organization discommune any members last year?

Tổ chức đã loại bỏ thành viên nào vào năm ngoái không?

02

Anh= không phổ biến, 2b.

British discommon 2b.

Ví dụ

The council decided to discommune the area due to noise complaints.

Hội đồng quyết định tách khu vực này do khiếu nại về tiếng ồn.

They did not discommune the neighborhood despite the residents' requests.

Họ đã không tách khu phố mặc dù cư dân yêu cầu.

Did the city officials discommune any areas for the new park?

Các quan chức thành phố có tách khu vực nào cho công viên mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discommune/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discommune

Không có idiom phù hợp