Bản dịch của từ Discourage trong tiếng Việt

Discourage

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discourage (Verb)

dɪˈskʌr.ɪdʒ
dɪˈskɝː.ɪdʒ
01

Làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng.

Discouraging, discouraging, discouraging.

Ví dụ

Parents should not discourage their children from pursuing their dreams.

Cha mẹ không nên ngăn cản con cái theo đuổi ước mơ của mình.

Negative comments can discourage people from participating in social activities.

Những bình luận tiêu cực có thể ngăn cản mọi người tham gia vào các hoạt động xã hội.

Discouraging cyberbullying is essential to create a positive online environment.

Việc ngăn cản bắt nạt trên mạng là điều cần thiết để tạo ra một môi trường trực tuyến tích cực.

02

Làm (ai đó) mất tự tin hoặc nhiệt tình.

Cause (someone) to lose confidence or enthusiasm.

Ví dụ

The negative comments discouraged her from pursuing her dreams.

Những bình luận tiêu cực làm cho cô ấy mất hết lòng tin vào việc theo đuổi ước mơ của mình.

The lack of support discouraged many from participating in the event.

Sự thiếu hỗ trợ đã làm cho nhiều người mất hết lòng tin tham gia sự kiện.

The constant criticism discouraged the volunteers from continuing their work.

Sự phê phán liên tục đã làm cho các tình nguyện viên mất hết lòng tin để tiếp tục công việc của họ.

Dạng động từ của Discourage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discourage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discouraged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discouraged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discourages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discouraging

Kết hợp từ của Discourage (Verb)

CollocationVí dụ

(not) easily discouraged

Không dễ bị nản lòng

She faced many challenges but was not easily discouraged.

Cô ấy đối mặt với nhiều thách thức nhưng không dễ bị nản lòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discourage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually them from confiding their troubles to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Firstly, increasing the price of unhealthy, weight-inducing food items can excessive consumption and encourage individuals to opt for healthier alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In fact, having experienced this instability, many rural parents even youngsters from leading a farmer's life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In fact, having experienced this instability, many rural parents even youngsters from leading a farmer’s life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Discourage

Không có idiom phù hợp