Bản dịch của từ Discrepant trong tiếng Việt

Discrepant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discrepant (Adjective)

dɪskɹˈɛpnt
dɪskɹˈɛpnt
01

Thể hiện sự khác biệt; không đồng nhất, không giống nhau.

Showing difference inconsistent dissimilar.

Ví dụ

Her discrepant views on the issue caused a heated debate.

Quan điểm không nhất quán của cô ấy về vấn đề gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

His essay was criticized for being discrepant with the facts.

Bài luận của anh ấy bị chỉ trích vì không nhất quán với sự thật.

Are there any discrepant statistics in your IELTS writing task?

Có số liệu không nhất quán nào trong bài viết IELTS của bạn không?

Their opinions on the issue were discrepant.

Ý kiến của họ về vấn đề đó không nhất quán.

She avoided the topic to prevent discrepant discussions.

Cô ấy tránh đề cập đến chủ đề để tránh tranh cãi không nhất quán.

Discrepant (Noun)

dɪskɹˈɛpnt
dɪskɹˈɛpnt
01

(từ cổ) người bất đồng chính kiến.

Archaic a dissident.

Ví dụ

The discrepant was vocal about the government's policies.

Người không đồng tình đã phát biểu về chính sách của chính phủ.

There was no discrepant at the meeting who opposed the new law.

Không có ai không đồng tình trong cuộc họp phản đối luật mới.

Was the discrepant present during the discussion on social issues?

Người không đồng tình có mặt trong cuộc thảo luận về vấn đề xã hội không?

She is a discrepant in the community, always challenging the norms.

Cô ấy là một người không đồng tình trong cộng đồng, luôn thách thức các quy tắc.

He is not a discrepant figure, as he follows all societal rules.

Anh ấy không phải là một hình tượng không đồng tình, vì anh ấy tuân theo tất cả các quy tắc xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discrepant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] If the workers misinterpret a decision, the consequences could range from a minor to a serious setback for the organization [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 1) If the workers misinterpret a decision, the consequences could range from a minor to a serious setback for the organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business

Idiom with Discrepant

Không có idiom phù hợp