Bản dịch của từ Disinterested trong tiếng Việt

Disinterested

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disinterested (Adjective)

dɪsˈɪnɹɪstɪd
dɪsˈɪntɹɪstɪd
01

Không bị ảnh hưởng bởi những cân nhắc về lợi ích cá nhân.

Not influenced by considerations of personal advantage.

Ví dụ

John is a disinterested observer at the social event.

John là một người quan sát không thiên vị tại sự kiện xã hội.

She was not disinterested in the community service project.

Cô ấy không không thiên vị trong dự án phục vụ cộng đồng.

Are you disinterested in volunteering for the social cause?

Bạn có không thiên vị trong việc tình nguyện cho mục tiêu xã hội không?

She gave a disinterested opinion on the social issue.

Cô ấy đưa ra ý kiến không thiên vị về vấn đề xã hội.

He was not disinterested in helping with the social project.

Anh ấy không không thiên vị trong việc giúp đỡ dự án xã hội.

02

Có hoặc cảm thấy không hứng thú với điều gì đó; không quan tâm.

Having or feeling no interest in something uninterested.

Ví dụ

She was disinterested in the gossip about her coworkers.

Cô ấy không quan tâm đến tin đồn về đồng nghiệp của mình.

He was not disinterested in the charity event.

Anh ấy không vô tâm đến sự kiện từ thiện.

Was the judge disinterested in the case presented to him?

Người thẩm phán có vô tâm với vụ án được đưa ra trước mặt anh ấy không?

She was a disinterested observer during the debate.

Cô ấy là người quan sát không hứng thú trong cuộc tranh luận.

He is not disinterested in the social issues affecting the community.

Anh ấy không hờn hợp với các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Dạng tính từ của Disinterested (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Disinterested

Không quan tâm

More disinterested

Không quan tâm nhiều hơn

Most disinterested

Không quan tâm nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disinterested/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] On the other hand, some people believe that advertising no longer attracts attention because they think ubiquity leads to [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Disinterested

Không có idiom phù hợp