Bản dịch của từ Disorients trong tiếng Việt

Disorients

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disorients (Verb)

dɨsˈɔɹiənts
dɨsˈɔɹiənts
01

Chữa khỏi (ai đó hoặc cái gì đó) khỏi (rối loạn cơ thể hoặc bệnh tật).

Cure someone or something of a bodily disorder or disease.

Ví dụ

The new program disorients social issues affecting low-income families in Chicago.

Chương trình mới chữa trị các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

The policy does not disorient the community's efforts to reduce poverty.

Chính sách không làm rối loạn nỗ lực của cộng đồng để giảm nghèo.

How does the city disorient homelessness in urban areas effectively?

Thành phố làm thế nào để chữa trị tình trạng vô gia cư ở khu vực đô thị một cách hiệu quả?

Dạng động từ của Disorients (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disorient

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disoriented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disoriented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disorients

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disorienting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disorients/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disorients

Không có idiom phù hợp