Bản dịch của từ Disproportionately trong tiếng Việt

Disproportionately

Adverb

Disproportionately (Adverb)

dˌɪspɹəpˈɔɹʃənətli
dˌɪspɹəpˈoʊɹʃənɪtli
01

Ở mức độ quá lớn hoặc quá nhỏ so với thứ khác.

To an extent that is too large or too small in comparison with something else.

Ví dụ

The wealthy minority is disproportionately influential in shaping social policies.

Các tầng lớp giàu có chiếm ưu thế không cân đối trong việc định hình chính sách xã hội.

Women are disproportionately affected by gender-based violence in many societies.

Phụ nữ bị ảnh hưởng không cân đối bởi bạo lực dựa trên giới tính ở nhiều xã hội.

The lack of access to education disproportionately impacts disadvantaged communities.

Sự thiếu hụt tiếp cận giáo dục ảnh hưởng không cân đối đến cộng đồng bất hạnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disproportionately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In addition, news produces news that captures viewers' attention since the human brain reacts to different types of information [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] In addition, the amount of oil produced in Nigeria was higher than the oil production levels in the other three countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Disproportionately

Không có idiom phù hợp