Bản dịch của từ Disproportionately trong tiếng Việt

Disproportionately

Adverb

Disproportionately (Adverb)

dˌɪspɹəpˈɔɹʃənətli
dˌɪspɹəpˈoʊɹʃənɪtli
01

Ở mức độ quá lớn hoặc quá nhỏ so với thứ khác.

To an extent that is too large or too small in comparison with something else.

Ví dụ

The wealthy minority is disproportionately influential in shaping social policies.

Các tầng lớp giàu có chiếm ưu thế không cân đối trong việc định hình chính sách xã hội.

Women are disproportionately affected by gender-based violence in many societies.

Phụ nữ bị ảnh hưởng không cân đối bởi bạo lực dựa trên giới tính ở nhiều xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disproportionately

Không có idiom phù hợp