Bản dịch của từ Disquiets trong tiếng Việt

Disquiets

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disquiets (Verb)

dˈɪskwəts
dˈɪskwəts
01

Làm (ai đó) lo lắng hoặc khó chịu.

Make someone worried or uneasy.

Ví dụ

The rise in crime disquiets many residents in downtown Los Angeles.

Sự gia tăng tội phạm làm nhiều cư dân ở trung tâm Los Angeles lo lắng.

The news about unemployment does not disquiet my friends at all.

Tin tức về thất nghiệp không làm bạn bè tôi lo lắng chút nào.

Does the increase in homelessness disquiet the local community leaders?

Sự gia tăng người vô gia cư có làm các nhà lãnh đạo cộng đồng lo lắng không?

Dạng động từ của Disquiets (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disquiet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disquieted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disquieted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disquiets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disquieting

Disquiets (Noun)

dˈɪskwəts
dˈɪskwəts
01

Một cảm giác lo lắng hoặc khó chịu.

A feeling of worry or unease.

Ví dụ

The news about crime disquiets many residents in Chicago.

Tin tức về tội phạm khiến nhiều cư dân ở Chicago lo lắng.

The disquiets of social inequality affect people's mental health.

Sự lo lắng về bất bình đẳng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Do disquiets about unemployment impact community relationships?

Liệu sự lo lắng về thất nghiệp có ảnh hưởng đến mối quan hệ cộng đồng không?

Dạng danh từ của Disquiets (Noun)

SingularPlural

Disquiet

Disquiets

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disquiets cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disquiets

Không có idiom phù hợp