Bản dịch của từ Disquisition trong tiếng Việt

Disquisition

Noun [U/C]

Disquisition (Noun)

dɪskwɪzˈɪʃn
dɪskwɪzˈɪʃn
01

Một bài luận hoặc thảo luận dài hoặc phức tạp về một chủ đề cụ thể.

A long or elaborate essay or discussion on a particular subject.

Ví dụ

Her disquisition on poverty lasted over two hours during the seminar.

Bài thuyết trình của cô ấy về nghèo đói kéo dài hơn hai giờ trong hội thảo.

The disquisition on social justice did not cover recent events.

Bài luận về công bằng xã hội không đề cập đến các sự kiện gần đây.

Did you read his disquisition about community development in 2022?

Bạn đã đọc bài luận của anh ấy về phát triển cộng đồng năm 2022 chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disquisition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disquisition

Không có idiom phù hợp