Bản dịch của từ Disruptive trong tiếng Việt

Disruptive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disruptive (Adjective)

dɪsɹˈʌptɪv
dɪsɹˈʌptɪv
01

Gây rối loạn hoặc bất ổn.

Causing disruption or unrest.

Ví dụ

The disruptive protests led to chaos in the city.

Các cuộc biểu tình gây ra sự hỗn loạn trong thành phố.

Her disruptive behavior in class affected other students' learning.

Hành vi gây rối của cô trong lớp học ảnh hưởng đến việc học của các học sinh khác.

The disruptive technologies have changed the landscape of social interactions.

Các công nghệ gây rối đã thay đổi cảnh quan của giao tiếp xã hội.

02

(kinh doanh) gây ra sự thay đổi lớn, như trong thị trường.

(business) causing major change, as in a market.

Ví dụ

The disruptive technology revolutionized the social media industry.

Công nghệ gây biến đổi cách mạng hóa ngành công nghệ truyền thông xã hội.

Her disruptive behavior at the social event shocked everyone.

Hành vi gây rối tại sự kiện xã hội khiến mọi người bất ngờ.

The disruptive innovation in social services improved accessibility for all.

Sự đổi mới gây biến đổi trong dịch vụ xã hội cải thiện khả năng tiếp cận cho mọi người.

Dạng tính từ của Disruptive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Disruptive

Gây rối

More disruptive

Gây rối hơn

Most disruptive

Phá hoại nhất

Kết hợp từ của Disruptive (Adjective)

CollocationVí dụ

Potentially disruptive

Có khả năng gây rối

Social media can be potentially disruptive to face-to-face interactions.

Mạng xã hội có thể gây rối cho các tương tác trực tiếp.

Highly disruptive

Cực kỳ gây rối

Social media can be highly disruptive to real-life communication and relationships.

Mạng xã hội có thể gây rối rất lớn cho giao tiếp và mối quan hệ thực.

Very disruptive

Rất gây rối

Social media can be very disruptive to personal relationships and communication.

Mạng xã hội có thể rất gây rối cho các mối quan hệ cá nhân và giao tiếp.

Socially disruptive

Gây rối loạn xã hội

The protest was socially disruptive, affecting many local businesses in 2023.

Cuộc biểu tình đã gây rối xã hội, ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp địa phương vào năm 2023.

Extremely disruptive

Cực kỳ gây rối

Social media can be extremely disruptive to face-to-face communication.

Mạng xã hội có thể gây rối rất lớn cho giao tiếp trực tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disruptive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The loss of even one species can trigger a ripple effect, leading to significant in the ecosystem [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the potential overcrowding and to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] In conclusion, I am convinced that the increasing prevalence of advertising in everyday life is a negative development, given its intrusive and nature and potential violation of personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Given that the ecosystem relies on the interrelationship of different living organisms, the disappearance of one group could cause considerable for others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Disruptive

Không có idiom phù hợp