Bản dịch của từ Unrest trong tiếng Việt

Unrest

Noun [U/C]

Unrest (Noun)

ənɹˈɛst
ənɹˈɛst
01

Một trạng thái không hài lòng, xáo trộn và kích động, thường liên quan đến các cuộc biểu tình hoặc rối loạn công cộng.

A state of dissatisfaction disturbance and agitation typically involving public demonstrations or disorder.

Ví dụ

The unrest in the city led to protests and clashes.

Sự bất ổn trong thành phố dẫn đến các cuộc biểu tình và xung đột.

The government tried to address the social unrest through reforms.

Chính phủ đã cố gắng giải quyết sự bất ổn xã hội thông qua các cải cách.

The ongoing unrest among workers demanded better working conditions.

Sự bất ổn liên tục giữa công nhân đòi hỏi điều kiện làm việc tốt hơn.

Dạng danh từ của Unrest (Noun)

SingularPlural

Unrest

Unrests

Kết hợp từ của Unrest (Noun)

CollocationVí dụ

Unrest over

Bất ổn về

Unrest over income inequality sparked protests in major cities.

Sự bất ổn về chênh lệch thu nhập đã khơi dậy các cuộc biểu tình ở các thành phố lớn.

Unrest among

Bất ổn trong

Unrest among students due to tuition fee increase affected the campus.

Sự bất ổn giữa sinh viên do việc tăng học phí ảnh hưởng đến trường học.

During (the) unrest

Trong (thời kỳ) bất ổn

Shops closed during the unrest in downtown los angeles.

Cửa hàng đóng cửa trong lúc bất ổn tại trung tâm los angeles.

Wave of unrest

Sóng biểu tình

The country experienced a wave of unrest after the economic crisis.

Đất nước trải qua một làn sóng bất ổn sau khủng hoảng kinh tế.

Period of unrest

Thời kỳ bất ổn

The recent period of unrest in the city caused chaos.

Thời kỳ không ổn định gần đây tại thành phố gây ra hỗn loạn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unrest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Firstly, the rich-poor gap could be the breeding ground for social and political instability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Unrest

Không có idiom phù hợp