Bản dịch của từ Dissembler trong tiếng Việt

Dissembler

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissembler (Noun)

dɨsˈɛmblɚ
dɨsˈɛmblɚ
01

Một người tuyên bố niềm tin và ý kiến mà họ không nắm giữ để che giấu cảm xúc hoặc động cơ thực sự của họ.

A person who professes beliefs and opinions that they do not hold in order to conceal their real feelings or motives.

Ví dụ

John is a dissembler; he pretends to support charity events.

John là một kẻ giả dối; anh ta giả vờ ủng hộ các sự kiện từ thiện.

She is not a dissembler; her opinions are genuine and heartfelt.

Cô ấy không phải là một kẻ giả dối; ý kiến của cô ấy là chân thật và sâu sắc.

Is he a dissembler in social gatherings, hiding his true thoughts?

Liệu anh ta có phải là một kẻ giả dối trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Dissembler (Verb)

dɪˈsɛm.blɚ
dɪˈsɛm.blɚ
01

Che giấu động cơ, cảm xúc hoặc niềm tin thực sự của một người.

Conceal ones true motives feelings or beliefs.

Ví dụ

He is a dissembler, hiding his true intentions from the committee.

Anh ấy là người giả dối, giấu ý định thật sự khỏi ủy ban.

She does not dissembler her feelings during social gatherings, which is refreshing.

Cô ấy không che giấu cảm xúc trong các buổi gặp mặt xã hội, điều này thật thú vị.

Why would a dissembler attend a meeting about community trust?

Tại sao một người giả dối lại tham dự cuộc họp về lòng tin cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dissembler/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissembler

Không có idiom phù hợp