Bản dịch của từ Dissuade trong tiếng Việt

Dissuade

Verb

Dissuade (Verb)

dɪswˈeɪd
dɪswˈeɪd
01

Thuyết phục (ai đó) không thực hiện một hành động cụ thể nào.

Persuade someone not to take a particular course of action.

Ví dụ

Parents should dissuade their children from joining dangerous social media groups.

Cha mẹ nên ngăn không cho con tham gia nhóm trên mạng xã hội nguy hiểm.

It's important to not dissuade friends from reporting bullying incidents.

Quan trọng là không ngăn bạn bè báo cáo các vụ bắt nạt.

Should we dissuade students from participating in controversial social experiments?

Liệu chúng ta có nên ngăn học sinh tham gia các thí nghiệm xã hội gây tranh cãi không?

Dạng động từ của Dissuade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissuade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissuaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissuaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissuades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissuading

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissuade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Always trying to beat others can erode social relationships and collaborative behaviours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further aggravated by inadequate environmental regulations that often fail to factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Dissuade

Không có idiom phù hợp