Bản dịch của từ Dissuades trong tiếng Việt

Dissuades

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissuades (Verb)

dˈɪswədz
dˈɪswədz
01

Thuyết phục (ai đó) không thực hiện một hành động cụ thể nào.

Persuade someone not to take a particular course of action.

Ví dụ

She dissuades her friends from joining the protest next week.

Cô ấy khuyên bạn bè không tham gia cuộc biểu tình tuần tới.

He does not dissuade his brother from volunteering for the charity.

Anh ấy không khuyên em trai không tham gia tình nguyện cho tổ chức.

Does the teacher dissuade students from using their phones in class?

Giáo viên có khuyên học sinh không sử dụng điện thoại trong lớp không?

Dạng động từ của Dissuades (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissuade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissuaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissuaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissuades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissuading

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dissuades/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Always trying to beat others can erode social relationships and collaborative behaviours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further aggravated by inadequate environmental regulations that often fail to factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Dissuades

Không có idiom phù hợp