Bản dịch của từ Dissuading trong tiếng Việt

Dissuading

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissuading (Verb)

dˌɪswˈeɪɨdɨŋ
dˌɪswˈeɪɨdɨŋ
01

Để tư vấn hoặc thuyết phục ai đó chống lại một hành động cụ thể.

To advise or persuade someone against a particular course of action.

Ví dụ

The teacher is dissuading students from using social media during exams.

Giáo viên đang khuyên học sinh không sử dụng mạng xã hội trong kỳ thi.

They are not dissuading their friends from attending the protest.

Họ không khuyên bạn bè của mình không tham gia cuộc biểu tình.

Are you dissuading your peers from sharing false information online?

Bạn có đang khuyên bạn bè không chia sẻ thông tin sai lệch trực tuyến không?

Dạng động từ của Dissuading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissuade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissuaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissuaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissuades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissuading

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dissuading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Always trying to beat others can erode social relationships and collaborative behaviours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further aggravated by inadequate environmental regulations that often fail to factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Dissuading

Không có idiom phù hợp