Bản dịch của từ Distorting trong tiếng Việt

Distorting

Verb Adjective

Distorting (Verb)

dɪstˈɔɹtɪŋ
dɪstˈɔɹtɪŋ
01

Đưa ra thông tin sai lệch hoặc gây nhầm lẫn; xuyên tạc.

To give a false or misleading account of to misrepresent.

Ví dụ

The media is distorting facts about climate change in their reports.

Truyền thông đang bóp méo sự thật về biến đổi khí hậu trong báo cáo.

Social media does not stop distorting reality for its users.

Mạng xã hội không ngừng bóp méo thực tế cho người dùng.

Is the news distorting information about recent protests in Vietnam?

Có phải tin tức đang bóp méo thông tin về các cuộc biểu tình gần đây ở Việt Nam?

Dạng động từ của Distorting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distort

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distorted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distorted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distorts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distorting

Distorting (Adjective)

dɪstˈɔɹtɪŋ
dɪstˈɔɹtɪŋ
01

Gây hiểu lầm; sai; không trung thực.

Misleading false dishonest.

Ví dụ

The news was distorting facts about the protest in Washington.

Tin tức đã bóp méo sự thật về cuộc biểu tình ở Washington.

Many people are not distorting the truth about climate change.

Nhiều người không bóp méo sự thật về biến đổi khí hậu.

Is social media distorting our perceptions of reality?

Liệu mạng xã hội có đang bóp méo nhận thức của chúng ta về thực tế?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distorting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, get or be influenced by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, frequent exposure to negative news can readers' perception of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In conclusion, I believe that the pervasive influence of advertising undeniably our perception of what is important and has a detrimental impact on the quality of our lives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Due to this unhappy childhood, children become more vulnerable to cognitive they tend to think more negatively, feel worthless, and consider social offences a way to prove their worth to the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Distorting

Không có idiom phù hợp