Bản dịch của từ Distrusting trong tiếng Việt

Distrusting

Verb Adjective

Distrusting (Verb)

dɨstɹˈʌstɨŋ
dɨstɹˈʌstɨŋ
01

Coi trọng (ai đó hoặc cái gì đó) với sự ngờ vực hoặc nghi ngờ.

Regard someone or something with mistrust or suspicion.

Ví dụ

Many people are distrusting of politicians after the recent election scandals.

Nhiều người không tin tưởng các chính trị gia sau các vụ bê bối bầu cử gần đây.

She is not distrusting of her friends; she trusts them completely.

Cô ấy không nghi ngờ bạn bè; cô ấy hoàn toàn tin tưởng họ.

Are you distrusting of social media influencers and their recommendations?

Bạn có nghi ngờ các influencer trên mạng xã hội và những gợi ý của họ không?

Dạng động từ của Distrusting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distrust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distrusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distrusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distrusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distrusting

Distrusting (Adjective)

dɨstɹˈʌstɨŋ
dɨstɹˈʌstɨŋ
01

Có hoặc thể hiện sự không tin tưởng hoặc nghi ngờ.

Having or showing distrust or suspicion.

Ví dụ

Many people are distrusting of politicians after the recent scandal.

Nhiều người không tin tưởng các chính trị gia sau vụ bê bối gần đây.

She is not distrusting of her friends; she trusts them completely.

Cô ấy không nghi ngờ bạn bè; cô ấy hoàn toàn tin tưởng họ.

Are you distrusting of new social media platforms like TikTok?

Bạn có nghi ngờ các nền tảng mạng xã hội mới như TikTok không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distrusting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distrusting

Không có idiom phù hợp