Bản dịch của từ Dithyrambic trong tiếng Việt

Dithyrambic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dithyrambic (Adjective)

dɪɵəɹˈæmbɪk
dɪɵəɹˈæmbɪk
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một bài phát biểu, bài thơ hoặc tác phẩm khác đầy nhiệt huyết hoặc cường điệu.

Relating to or characteristic of a passionate or inflated speech poem or other work.

Ví dụ

Her dithyrambic speech about the importance of volunteering inspired the audience.

Bài phát biểu dithyrambic của cô về sự quan trọng của tình nguyện đã truyền cảm hứng cho khán giả.

Not everyone appreciates his dithyrambic style of writing in academic essays.

Không phải ai cũng đánh giá cao phong cách viết dithyrambic của anh ấy trong bài luận học thuật.

Is it necessary to include dithyrambic elements in IELTS speaking tasks?

Có cần phải bao gồm các yếu tố dithyrambic trong các bài tập nói IELTS không?

Dithyrambic (Noun)

dɪɵəɹˈæmbɪk
dɪɵəɹˈæmbɪk
01

Đã nói bài ca tụng.

A dithyramb.

Ví dụ

Her speech was full of dithyrambic praise for the community service volunteers.

Bài phát biểu của cô ấy đầy lời khen dithyrambic cho những tình nguyện viên cộng đồng.

Not everyone appreciates the dithyrambic style of writing in social commentary.

Không phải ai cũng đánh giá cao phong cách viết dithyrambic trong bình luận xã hội.

Do you think using dithyrambic language is effective in social advocacy?

Bạn có nghĩ việc sử dụng ngôn ngữ dithyrambic là hiệu quả trong việc bào chữa xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dithyrambic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dithyrambic

Không có idiom phù hợp