Bản dịch của từ Divider trong tiếng Việt

Divider

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Divider (Noun)

dɪvˈɑɪdɚ
dɪvˈɑɪdəɹ
01

Một người hoặc cái đó phân chia hoặc tách biệt.

One who or that which divides or separates.

Ví dụ

The wall acted as a divider between the two communities.

Bức tường làm nhiệm vụ của một bộ phận người chia cắt giữa hai cộng đồng.

The political differences became a divider in the country.

Sự khác biệt chính trị trở thành một bộ phận người chia cắt trong đất nước.

The economic inequality acted as a strong divider among citizens.

Sự bất bình đẳng kinh tế làm nhiệm vụ của một bộ phận người chia cắt mạnh mẽ giữa các công dân.

02

Dải phân cách (hoa kỳ) hoặc khu dành riêng trung tâm (anh) của đường cao tốc hoặc đường khác nơi các phương tiện giao thông theo hướng ngược nhau được phân cách.

The median (us) or central reservation (uk) of a highway or other road where traffic in opposite directions are kept separated.

Ví dụ

The divider on the highway prevents head-on collisions.

Dải phân cách trên cao tốc ngăn va chạm trực diện.

The central reservation in the city ensures traffic safety.

Dải phân cách trung tâm trong thành phố đảm bảo an toàn giao thông.

The divider separating lanes helps organize the flow of vehicles.

Dải phân cách chia làn giúp tổ chức luồng xe cộ.

03

Một thiết bị giống như la bàn vẽ và dùng để truyền số đo chiều dài.

A device resembling a drawing compass and used to transfer measurements of length.

Ví dụ

The divider helped measure the distance between the two houses.

Cái đồng hồ giúp đo khoảng cách giữa hai căn nhà.

She used the divider to mark the boundaries of the property.

Cô ấy dùng cái đồng hồ để đánh dấu ranh giới của tài sản.

The architect used a divider to draw precise lines on the blueprint.

Kiến trúc sư đã sử dụng cái đồng hồ để vẽ những đường chính xác trên bản vẽ kỹ thuật.

Dạng danh từ của Divider (Noun)

SingularPlural

Divider

Dividers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/divider/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] These two rivers the town into three main areas: an industrial park and residential area to the north and some commercial buildings to the south [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] There are two rivers in the village These two rivers the town into three main parts The first solution involves the relocation of the areas of the town [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Many organizations have chosen open office space areas instead of offices [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Meanwhile, the space of an American office is into separate cubicles with high walls to minimize distractions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Divider

Không có idiom phù hợp