Bản dịch của từ Dormitory trong tiếng Việt

Dormitory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dormitory (Noun)

dˈɔɹmətˌɔɹi
dˈɑɹmɪtˌoʊɹi
01

Một phòng ngủ lớn dành cho nhiều người trong trường học hoặc cơ quan.

A large bedroom for a number of people in a school or institution.

Ví dụ

The university dormitory houses hundreds of students from different countries.

Ký túc xá của trường đại học chứa đựng hàng trăm sinh viên từ các quốc gia khác nhau.

Living in a dormitory can help students build strong friendships and bonds.

Sống trong ký túc xá có thể giúp sinh viên xây dựng mối quan hệ bạn bè mạnh mẽ.

The dormitory manager organizes social events to promote a sense of community.

Quản lý ký túc xá tổ chức các sự kiện xã hội để tạo cảm giác cộng đồng.

Dạng danh từ của Dormitory (Noun)

SingularPlural

Dormitory

Dormitories

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dormitory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] There has been a question whether students should start an independent life in a on campus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Students from other provinces have to stay at or rent a room off campus in order not to disrupt their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] Students from other provinces have to stay in accommodation or rent a room off campus in order to complete their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Dormitory

Không có idiom phù hợp