Bản dịch của từ Doughy trong tiếng Việt

Doughy

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doughy (Adjective)

dˈoʊi
dˈoʊi
01

Có những đặc tính của bột nhào, đặc biệt là về hình thức bên ngoài hoặc độ đặc: như.

Having the characteristics of dough especially in appearance or consistency as.

Ví dụ

The doughy bread at the event was not well received by guests.

Bánh mì nhão tại sự kiện không được khách mời đón nhận.

The cookies were too doughy, lacking the right texture for dessert.

Bánh quy quá nhão, thiếu kết cấu đúng cho món tráng miệng.

Is the pizza doughy or crispy in the new restaurant?

Pizza có nhão hay giòn tại nhà hàng mới không?

Doughy (Noun)

dˈoʊi
dˈoʊi
01

(từ lóng, cổ xưa) thợ làm bánh.

Slang archaic a baker.

Ví dụ

The doughy made delicious bread for the community event last Saturday.

Người thợ làm bánh đã làm ra bánh mì ngon cho sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

Many doughies struggle to compete with modern bakeries in our city.

Nhiều người thợ làm bánh gặp khó khăn khi cạnh tranh với các tiệm bánh hiện đại ở thành phố chúng ta.

Are any doughies participating in the local food festival next month?

Có ai là người thợ làm bánh tham gia lễ hội ẩm thực địa phương tháng tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doughy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doughy

Không có idiom phù hợp