Bản dịch của từ Baker trong tiếng Việt

Baker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baker (Noun)

bˈeikɚ
bˈeikəɹ
01

Người nướng và bán bánh mì, bánh ngọt và các mặt hàng tương tự.

A person who bakes and sells bread, cakes and similar items.

Ví dụ

The baker on Main Street makes delicious pastries every morning.

Người làm bánh trên Phố Chính làm bánh ngon mỗi sáng.

The local baker donated bread to the homeless shelter.

Người làm bánh địa phương quyên góp bánh cho trại tị nạn.

The baker's shop is known for its fresh bread and cakes.

Cửa hàng của người làm bánh nổi tiếng với bánh mì và bánh tươi.

02

Một quả táo thích hợp để nướng bánh.

An apple suitable for baking.

Ví dụ

The baker bought 10 apples for baking pies.

Người làm bánh mua 10 quả táo để nướng bánh.