Bản dịch của từ Apple trong tiếng Việt

Apple

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apple (Noun)

ˈæpl̩
ˈæpl̩
01

Quả tròn của một cây thuộc họ hoa hồng, thường có vỏ mỏng màu xanh lá cây hoặc đỏ và thịt giòn.

The round fruit of a tree of the rose family, which typically has thin green or red skin and crisp flesh.

Ví dụ

John picked a ripe apple from the tree.

John hái một quả táo chín trên cây.

She brought a bag of apples to the social event.

Cô ấy mang một túi táo đến sự kiện xã hội.

The social gathering featured apple-themed decorations and desserts.

Buổi họp mặt giao lưu có đồ trang trí và món tráng miệng theo chủ đề táo.

02

Cây có quả táo, gỗ cứng màu nhạt dùng làm mộc và hun khói thực phẩm.

The tree bearing apples, with hard pale timber that is used in carpentry and to smoke food.

Ví dụ

Apple orchards in Washington provide jobs for many local residents.

Vườn táo ở Washington cung cấp việc làm cho nhiều cư dân địa phương.

Wood from apple trees is often used to make furniture and cabinets.

Gỗ từ cây táo thường được sử dụng để làm đồ nội thất và tủ.

Applewood chips are popular for smoking meats to add a sweet flavor.

Dăm gỗ táo được ưa chuộng để hun khói các loại thịt để tăng thêm hương vị ngọt ngào.

Dạng danh từ của Apple (Noun)

SingularPlural

Apple

Apples

Kết hợp từ của Apple (Noun)

CollocationVí dụ

Toffee apple

Táo kẹo

She bought a toffee apple at the social event.

Cô ấy đã mua một quả táo dẻo tại sự kiện xã hội.

Eating apple

Ăn táo

She enjoys eating apple slices during social gatherings.

Cô ấy thích ăn lát táo trong các buổi tụ tập xã hội.

Red apple

Quả táo đỏ

The red apple symbolizes love and passion in social events.

Quả táo đỏ tượng trưng cho tình yêu và đam mê trong các sự kiện xã hội.

Sweet apple

Quả táo ngọt

She shared a sweet apple with her friend at the social event.

Cô ấy chia sẻ một quả táo ngọt với bạn ở sự kiện xã hội.

Sharp apple

Quả táo chua

The sharp apple scent filled the room at the social event.

Hương táo cay nồng lan tỏa trong phòng tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] The juice is a translucent, yellow colour liquid that's free of any solids [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] If I'm at school, I often buy a bottle of juice during breaktime or lunch [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] By chance, an advertisement popped up, announcing a newly-released mobile gadget from a tech behemoth in the US [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] After that, I helped my mom bake my favourite pie and make many Vietnamese specialities [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Apple

The apple of someone's eye

ðɨ ˈæpəl ˈʌv sˈʌmwˌʌnz ˈaɪ

Cục cưng/ Bảo bối

Someone's favorite person or thing; a boyfriend or a girlfriend.

She is the apple of his eye.

Cô ấy là tất cả đối với anh ấy.

mˈʌðɚhˌʊd ənd ˈæpəl pˈaɪ

Những điều thiêng liêng và giản dị của cuộc sống gia đình

An often parodied sentiment expressed about allegedly quintessential elements of american home life.

She always talks about motherhood and apple pie in her speeches.

Cô luôn nói về việc làm mẹ và bánh táo trong các bài phát biểu của mình.

ˈʌpsˌɛt ðɨ ˈæpəl kˈɑɹt

Đổ vỡ kế hoạch/ Làm hỏng việc

To mess up or ruin something.

Her unexpected resignation upset the apple cart in the office.

Việc từ chức đột ngột của cô ấy đã làm hỏng mọi thứ trong văn phòng.