Bản dịch của từ Allegedly trong tiếng Việt

Allegedly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allegedly (Adverb)

əlˈɛdʒədli
əlˈɛdʒɪdli
01

Được sử dụng để truyền đạt rằng điều gì đó được cho là đúng như vậy hoặc đã xảy ra, mặc dù không có bằng chứng.

Used to convey that something is claimed to be the case or have taken place although there is no proof.

Ví dụ

The news article allegedly reported on a corruption scandal.

Bài báo tin tức được cho là báo cáo về một vụ tham nhũng.

She allegedly witnessed the crime but didn't report it to authorities.

Cô ấy được cho là chứng kiến vụ án nhưng không báo cáo cho cơ quan chức năng.

The suspect allegedly confessed to the crime during police questioning.

Nghi phạm được cho là thú nhận tội trong quá trình được cảnh sát thẩm vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allegedly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Thus, the opponents against women serving in the army or police force believe that this kind of job is less well-suited for the weaker sex [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Allegedly

Không có idiom phù hợp