Bản dịch của từ Crisp trong tiếng Việt

Crisp

Adjective Noun [U/C] Verb

Crisp (Adjective)

kɹɪsp
kɹˈɪsp
01

(về thời tiết) mát mẻ, trong lành và tràn đầy sinh lực.

(of the weather) cool, fresh, and invigorating.

Ví dụ

The crisp autumn breeze lifted everyone's spirits at the picnic.

Gió thu trong lành làm tinh thần của mọi người sảng khoái tại buổi dã ngoại.

The crisp morning air greeted the joggers in the park.

Không khí sáng mát chào đón người chạy bộ ở công viên.

The crisp evening made the outdoor concert a delightful experience.

Buổi tối trong lành làm cho buổi hòa nhạc ngoài trời trở thành trải nghiệm đáng nhớ.

02

(của một chất) chắc, khô và giòn.

(of a substance) firm, dry, and brittle.

Ví dụ

Her crisp attitude made her popular among peers.

Thái độ sắc sảo của cô ấy khiến cô ấy được yêu thích giữa bạn bè.

The crisp sound of laughter filled the room.

Âm thanh sắc sảo của tiếng cười lấp đầy căn phòng.

The crisp morning air invigorated everyone for the day ahead.

Không khí sáng sớm sảo sạch đã làm cho mọi người hứng khởi cho ngày mới.

03

(về một cách nói) nhanh chóng dứt khoát và thực tế, không do dự hoặc chi tiết không cần thiết.

(of a way of speaking) briskly decisive and matter-of-fact, without hesitation or unnecessary detail.

Ví dụ

Her crisp instructions kept the meeting efficient and productive.

Hướng dẫn súc tích của cô ấy giữ cho cuộc họp hiệu quả và sản xuất.

The crisp report summarized the charity event's success succinctly.

Bản báo cáo súc tích tóm tắt thành công của sự kiện từ thiện.

His crisp tone conveyed authority and clarity in the announcement.

Dạng điệu súc tích của anh ấy truyền đạt sự quyền lực và rõ ràng trong thông báo.

Dạng tính từ của Crisp (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crisp

Crisp

Crisper

Mượt

Crispest

Sắc nét nhất

Crisp (Noun)

kɹɪsp
kɹˈɪsp
01

Một món tráng miệng gồm trái cây nướng với lớp phủ giòn gồm đường nâu, bơ và bột mì.

A dessert of fruit baked with a crunchy topping of brown sugar, butter, and flour.

Ví dụ

She baked a crisp with apples, sugar, and cinnamon.

Cô ấy nướng một chiếc crisp với táo, đường và quế.

The potluck party had a delicious peach crisp for dessert.

Bữa tiệc mang đến một chiếc crisp đào ngon cho món tráng miệng.

The bakery sold out of their popular berry crisp quickly.

Cửa hàng bánh đã bán hết chiếc crisp dâu hấu phổ biến của họ một cách nhanh chóng.

02

Một lát khoai tây mỏng được chiên hoặc nướng cho đến khi giòn và dùng như một món ăn nhẹ.

A wafer-thin slice of potato fried or baked until crisp and eaten as a snack.

Ví dụ

She enjoyed a bag of crisps while chatting with friends.

Cô ấy thích thưởng thức một túi khoai tây chiên khi trò chuyện với bạn bè.

At the party, everyone snacked on crisps and soda.

Tại bữa tiệc, mọi người ăn vặt khoai tây chiên và nước ngọt.

He bought a variety of crisps to share at the picnic.

Anh ấy mua nhiều loại khoai tây chiên để chia sẻ tại chuyến dã ngoại.

Dạng danh từ của Crisp (Noun)

SingularPlural

Crisp

Crisps

Kết hợp từ của Crisp (Noun)

CollocationVí dụ

Packet of crisps

Gói khoai tây chiên

She shared a packet of crisps with her friends at the picnic.

Cô ấy chia sẻ một gói khoai tây chiên với bạn bè tại cuộc dã ngoại.

Bag of crisps

Bao bì cơm

She shared a bag of crisps with her friends at the party.

Cô ấy chia sẻ một túi bỏng ngô với bạn bè ở buổi tiệc.

Crisp packet

Túi bóng

He crumpled the crisp packet and threw it in the bin.

Anh ta nhàu nát gói bao bì giấy cứng và ném vào thùng rác.

Crisp bag

Túi giữ lạnh

She crumpled the crisp bag and threw it in the bin.

Cô ấy nhàu nát túi bóng và ném vào thùng rác.

Crisp (Verb)

kɹɪsp
kɹˈɪsp
01

Tạo bề mặt giòn cho (thực phẩm) bằng cách đặt nó vào lò nướng hoặc dưới vỉ nướng.

Give (food) a crisp surface by placing it in an oven or under a grill.

Ví dụ

She crisped the bacon for breakfast.

Cô ấy đã làm giò sống giòn để ăn sáng.

He crisped the edges of the toast perfectly.

Anh ấy đã làm giòn mép bánh mì nướng hoàn hảo.

The chef crisped the skin of the chicken beautifully.

Đầu bếp đã làm giòn da gà đẹp mắt.

02

Cuộn (thứ gì đó) thành những nếp gấp hoặc nếp gấp ngắn, cứng, lượn sóng.

Curl (something) into short, stiff, wavy folds or crinkles.

Ví dụ

She crisped her hair before the party for a trendy look.

Cô ấy đã làm tóc xoăn trước bữa tiệc để trông hợp thời trang.

The stylist crisped the edges of the dress for added texture.

Người tạo kiểu đã làm gấp mép của chiếc váy để tăng thêm cấu trúc.

He crisped the invitation cards to give them a unique touch.

Anh ấy đã làm gấp thẻ mời để tạo điểm nhấn độc đáo.

Dạng động từ của Crisp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crisp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crisped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crisped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crisps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crisping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crisp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] After some time I had actually forgotten about the deal until it came to the next year and my mother handed me two 500,000 VND notes [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Crisp

Không có idiom phù hợp