Bản dịch của từ Crisp trong tiếng Việt

Crisp

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crisp(Adjective)

krˈɪsp
ˈkrɪsp
01

Cứng, khô và giòn, đặc biệt theo cách mà khi cắn vào cảm thấy thú vị.

Firm dry and brittle especially in a way that is pleasing to the bite

Ví dụ
02

Tươi mới và đầy sức sống

Fresh and invigorating lively

Ví dụ
03

Rõ ràng và sắc nét, không bị mờ.

Clear and sharp not blurred

Ví dụ

Crisp(Noun)

krˈɪsp
ˈkrɪsp
01

Cứng, khô và giòn, đặc biệt theo cách mà khi cắn vào sẽ mang lại cảm giác hài lòng.

A type of pastry or dessert that is baked with a crisp topping typically made from fruit such as apples or berries

Ví dụ
02

Rõ ràng và sắc nét, không bị mờ.

A state of being crisp the quality of being crisp

Ví dụ
03

Tươi mới và tràn đầy năng lượng

Crisps a type of thinly sliced fried snack food

Ví dụ

Crisp(Verb)

krˈɪsp
ˈkrɪsp
01

Cứng, khô và giòn, đặc biệt theo cách mà khi cắn vào cảm thấy thú vị.

To become crisp to make something crisp

Ví dụ
02

Tươi mới và sảng khoái

To render food crisp by cooking or baking

Ví dụ
03

Rõ ràng và sắc nét, không bị mờ.

To provide a crisp finish or texture

Ví dụ