Bản dịch của từ Draw on trong tiếng Việt
Draw on

Draw on (Phrase)
Để sử dụng một kỹ năng hoặc thông tin mà bạn có.
To use a skill or information that you have.
Many students draw on their experiences for social essay topics.
Nhiều sinh viên sử dụng kinh nghiệm của họ cho các chủ đề bài xã hội.
Students do not draw on outdated information in their presentations.
Sinh viên không sử dụng thông tin lỗi thời trong các bài thuyết trình của họ.
Do you draw on personal stories during your speaking test?
Bạn có sử dụng câu chuyện cá nhân trong bài kiểm tra nói không?
She drew on her experience to answer the IELTS speaking question.
Cô ấy đã sử dụng kinh nghiệm của mình để trả lời câu hỏi nói IELTS.
He did not draw on any external resources during the IELTS writing test.
Anh ấy không sử dụng bất kỳ nguồn tài nguyên ngoại vi nào trong bài thi viết IELTS.
Draw on (Verb)
Bắt đầu sử dụng kiến thức hoặc kinh nghiệm mà bạn có.
To start to use knowledge or experience that you have.
Many students draw on past experiences during their IELTS speaking test.
Nhiều sinh viên sử dụng kinh nghiệm quá khứ trong bài thi nói IELTS.
Students do not draw on irrelevant experiences when answering IELTS questions.
Sinh viên không sử dụng những kinh nghiệm không liên quan khi trả lời câu hỏi IELTS.
Do you draw on your social experiences for the IELTS writing task?
Bạn có sử dụng những kinh nghiệm xã hội của mình cho bài viết IELTS không?
She draws on her personal experiences to write compelling essays.
Cô ấy sử dụng kinh nghiệm cá nhân để viết bài luận hấp dẫn.