Bản dịch của từ Draws attention to trong tiếng Việt

Draws attention to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Draws attention to (Verb)

dɹˈɔz ətˈɛnʃən tˈu
dɹˈɔz ətˈɛnʃən tˈu
01

Để khiến ai đó chú ý đến điều gì đó

To cause someone to notice something

Ví dụ

This campaign draws attention to mental health issues in our community.

Chiến dịch này thu hút sự chú ý đến các vấn đề sức khỏe tâm thần trong cộng đồng.

The ad does not draw attention to environmental concerns effectively.

Quảng cáo này không thu hút sự chú ý đến các vấn đề môi trường một cách hiệu quả.

Does this poster draw attention to social justice topics clearly?

Biển hiệu này có thu hút sự chú ý đến các chủ đề công bằng xã hội không?

The new campaign draws attention to mental health issues in society.

Chiến dịch mới thu hút sự chú ý đến các vấn đề sức khỏe tâm thần.

The article does not draw attention to the importance of social justice.

Bài viết không thu hút sự chú ý đến tầm quan trọng của công bằng xã hội.

02

Để hướng sự chú ý của ai đó đến một vấn đề hoặc chủ đề cụ thể

To direct someone's focus to a particular issue or subject

Ví dụ

The documentary draws attention to climate change and its global effects.

Bộ phim tài liệu thu hút sự chú ý đến biến đổi khí hậu và tác động toàn cầu.

The report does not draw attention to social inequality in our community.

Báo cáo không thu hút sự chú ý đến bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Does the article draw attention to the rising poverty rates in cities?

Bài viết có thu hút sự chú ý đến tỷ lệ nghèo đói gia tăng ở các thành phố không?

The documentary draws attention to climate change affecting our planet's future.

Bộ phim tài liệu thu hút sự chú ý đến biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến tương lai của hành tinh.

The report does not draw attention to social inequality in education.

Báo cáo không thu hút sự chú ý đến bất bình đẳng xã hội trong giáo dục.

03

Để làm cho một vấn đề trở nên dễ nhận thấy hoặc nổi bật hơn

To make an issue more noticeable or prominent

Ví dụ

The protest draws attention to climate change in our community.

Cuộc biểu tình thu hút sự chú ý đến biến đổi khí hậu trong cộng đồng chúng tôi.

The campaign does not draw attention to local poverty issues effectively.

Chiến dịch không thu hút sự chú ý đến vấn đề nghèo đói địa phương một cách hiệu quả.

How does social media draw attention to mental health awareness?

Mạng xã hội thu hút sự chú ý đến nhận thức về sức khỏe tâm thần như thế nào?

The protest draws attention to climate change issues in the community.

Cuộc biểu tình thu hút sự chú ý đến vấn đề biến đổi khí hậu trong cộng đồng.

The campaign does not draw attention to local social injustices effectively.

Chiến dịch không thu hút sự chú ý đến bất công xã hội địa phương một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Draws attention to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For instance, if I wear an off-the-shoulder blouse, a simple choker will be sufficient to to my long neck [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] First, the information delivered in advertisements is not always accurate, as many companies exaggerate the features of their products in order to from the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Because I felt like this film is a desperate attempt to the of the huge HP fan base to a whole new series [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Many people think that advertising is one of the most powerful tools to convince people to purchase a product, while others believe that advertising is already ubiquitous and, therefore, no longer any [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Draws attention to

Không có idiom phù hợp