Bản dịch của từ Dressing down trong tiếng Việt

Dressing down

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dressing down (Verb)

dɹˈɛsɪŋ daʊn
dɹˈɛsɪŋ daʊn
01

Khiển trách nghiêm khắc.

Reprimand severely.

Ví dụ

The manager dressed down John for being late to the meeting.

Quản lý đã khiển trách John vì đến muộn cuộc họp.

The teacher didn't dress down the students during the assembly.

Giáo viên đã không khiển trách học sinh trong buổi lễ.

Did the coach dress down the players after the loss?

HLV đã khiển trách các cầu thủ sau trận thua phải không?

Dressing down (Noun)

dɹˈɛsɪŋ daʊn
dɹˈɛsɪŋ daʊn
01

Khiển trách nặng nề.

A severe reprimand.

Ví dụ

The manager gave a dressing down to John for being late.

Quản lý đã khiển trách John vì đến muộn.

The team did not receive a dressing down after the successful project.

Nhóm không bị khiển trách sau dự án thành công.

Did the teacher give a dressing down to the noisy students?

Cô giáo có khiển trách những học sinh ồn ào không?

Dressing down (Phrase)

dɹˈɛsɪŋ daʊn
dɹˈɛsɪŋ daʊn
01

Mặc quần áo ít trang trọng hơn bình thường.

Wear clothes less formally than usual.

Ví dụ

Many people are dressing down for casual Fridays at work now.

Nhiều người ăn mặc giản dị vào thứ Sáu không chính thức ở nơi làm việc.

She is not dressing down for the birthday party this weekend.

Cô ấy không ăn mặc giản dị cho bữa tiệc sinh nhật cuối tuần này.

Are you dressing down for the family reunion next month?

Bạn có ăn mặc giản dị cho cuộc đoàn tụ gia đình tháng tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dressing down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dressing down

Không có idiom phù hợp