Bản dịch của từ Drudge trong tiếng Việt
Drudge
Drudge (Noun)
Factory workers often feel like drudges due to repetitive tasks.
Công nhân nhà máy thường cảm thấy như người lao động cực khổ vì công việc lặp đi lặp lại.
The drudge of cleaning streets falls on municipal workers.
Việc lao động lau dọn đường phố rơi vào công nhân đô thị.
Drudge (Verb)
She drudged all day to support her family financially.
Cô ấy lao động cật lực suốt ngày để hỗ trợ gia đình về mặt tài chính.
The workers drudge tirelessly in the factory to meet deadlines.
Các công nhân lao động không mệt mỏi tại nhà máy để đáp ứng các hạn chót.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp