Bản dịch của từ Dullen trong tiếng Việt

Dullen

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dullen (Verb)

dˈʌlən
dˈʌlən
01

(nội động, không chuẩn) trở nên buồn tẻ hoặc buồn tẻ hơn; buồn tẻ.

Intransitive nonstandard to become dull or duller to dull.

Ví dụ

Social media can dullen people's ability to communicate effectively.

Mạng xã hội có thể làm giảm khả năng giao tiếp của mọi người.

Social interactions do not dullen my enthusiasm for meeting new people.

Các tương tác xã hội không làm giảm sự nhiệt tình của tôi khi gặp gỡ người mới.

Does constant online chatting dullen your real-life social skills?

Liệu việc trò chuyện trực tuyến liên tục có làm giảm kỹ năng xã hội thực tế của bạn không?

Her enthusiasm for social events dullens after attending too many.

Sự hăng hái của cô ấy đối với các sự kiện xã hội bị làm nhạt sau khi tham gia quá nhiều.

He doesn't let negative comments dullen his passion for community service.

Anh ấy không để những bình luận tiêu cực làm nhạt sự nhiệt huyết của mình đối với hoạt động cộng đồng.

02

(chuyển tiếp, không chuẩn) làm cho buồn tẻ hoặc buồn tẻ hơn; đần độn.

Transitive nonstandard to make dull or duller to dull.

Ví dụ

Social media can dull our ability to communicate effectively with others.

Mạng xã hội có thể làm giảm khả năng giao tiếp hiệu quả của chúng ta.

Too much screen time does not dull my interest in social events.

Quá nhiều thời gian trên màn hình không làm giảm sự quan tâm của tôi với các sự kiện xã hội.

Does excessive news consumption dull our understanding of social issues?

Việc tiêu thụ tin tức quá mức có làm giảm hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội không?

Her constant complaints about the weather dullen our enthusiasm.

Sự than phiền liên tục về thời tiết làm mất hứng thú của chúng tôi.

Ignoring feedback can dullen your chances of improving your writing skills.

Bỏ qua phản hồi có thể làm giảm cơ hội của bạn để cải thiện kỹ năng viết của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dullen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dullen

Không có idiom phù hợp