Bản dịch của từ Duopoly trong tiếng Việt

Duopoly

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Duopoly (Noun)

djuˈɑpəli
duˈɑpəli
01

Tình huống trong đó hai nhà cung cấp thống trị thị trường về một loại hàng hóa hoặc dịch vụ.

A situation in which two suppliers dominate the market for a commodity or service.

Ví dụ

The smartphone market is a duopoly between Apple and Samsung.

Thị trường điện thoại thông minh là một thế độc quyền giữa Apple và Samsung.

A duopoly does not allow other companies to compete effectively.

Một thế độc quyền không cho phép các công ty khác cạnh tranh hiệu quả.

Is the coffee industry in Vietnam a duopoly with Trung Nguyên and Highlands?

Ngành cà phê ở Việt Nam có phải là một thế độc quyền với Trung Nguyên và Highlands không?

Dạng danh từ của Duopoly (Noun)

SingularPlural

Duopoly

Duopolies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/duopoly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Duopoly

Không có idiom phù hợp