Bản dịch của từ Econometrics trong tiếng Việt

Econometrics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Econometrics (Noun)

ɪkɑnəmˈɛtɹɪks
ɪkɑnəmˈɛtɹɪks
01

Nhánh kinh tế liên quan đến việc sử dụng các phương pháp toán học (đặc biệt là thống kê) trong việc mô tả các hệ thống kinh tế.

The branch of economics concerned with the use of mathematical methods especially statistics in describing economic systems.

Ví dụ

Econometrics helps analyze social issues like poverty rates in America.

Kinh tế lượng giúp phân tích các vấn đề xã hội như tỷ lệ nghèo ở Mỹ.

Many students do not study econometrics for social science degrees.

Nhiều sinh viên không học kinh tế lượng cho các bằng khoa học xã hội.

Does econometrics provide solutions for social inequality in developing countries?

Kinh tế lượng có cung cấp giải pháp cho bất bình đẳng xã hội ở các nước đang phát triển không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/econometrics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Econometrics

Không có idiom phù hợp