Bản dịch của từ -ee trong tiếng Việt

-ee

Noun [U/C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

-ee (Noun)

- ˈi
- ˈi
01

Một người hoặc vật là người nhận một hành động hoặc nằm ở một nơi nhất định.

A person or thing that is the recipient of an action or is located in a specified place.

Ví dụ

The employee received praise for her excellent work on the project.

Nhân viên đã nhận được lời khen cho công việc xuất sắc của cô ấy.

The committee member did not attend the meeting last week.

Thành viên ủy ban đã không tham dự cuộc họp tuần trước.

Is the volunteer ready to help at the event tomorrow?

Liệu tình nguyện viên có sẵn sàng giúp đỡ tại sự kiện ngày mai không?

-ee (Noun)

01

Biểu thị người hoặc vật là người nhận một hành động.

Denoting the person or thing that is the recipient of an action.

Ví dụ

The employee received praise for her hard work during the project.

Nhân viên nhận được lời khen cho công việc chăm chỉ của cô ấy.

The volunteer did not expect recognition for her contributions to the community.

Tình nguyện viên không mong nhận được sự công nhận cho đóng góp của mình.

Is the attendee satisfied with the discussion at the social event?

Người tham dự có hài lòng với cuộc thảo luận tại sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/-ee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with -ee

Không có idiom phù hợp