Bản dịch của từ Electrocoagulation trong tiếng Việt

Electrocoagulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electrocoagulation (Noun)

ɪlɛktɹoʊkoʊægjəlˈeɪʃn
ɪlɛktɹoʊkoʊægjəlˈeɪʃn
01

Sự đông máu hoặc các mô khác bằng cách sử dụng dòng điện cục bộ để tạo ra nhiệt tập trung.

The coagulation of blood or other tissues by the local application of an electric current to produce concentrated heat.

Ví dụ

Electrocoagulation helps stop bleeding during surgeries like heart operations.

Điện đông giúp ngăn chảy máu trong các ca phẫu thuật như phẫu thuật tim.

Electrocoagulation does not replace traditional methods in emergency situations.

Điện đông không thay thế các phương pháp truyền thống trong tình huống khẩn cấp.

Is electrocoagulation effective for treating severe wounds in hospitals?

Điện đông có hiệu quả trong việc điều trị vết thương nặng tại bệnh viện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electrocoagulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrocoagulation

Không có idiom phù hợp