Bản dịch của từ Electrolytic capacitors trong tiếng Việt

Electrolytic capacitors

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electrolytic capacitors (Noun)

ˌɪlˌɛktɹəlˈɪtɨk kəpˈæsətɚz
ˌɪlˌɛktɹəlˈɪtɨk kəpˈæsətɚz
01

Một loại tụ điện sử dụng chất điện phân để đạt được giá trị điện dung lớn hơn.

A type of capacitor that uses an electrolyte to achieve a larger capacitance value.

Ví dụ

Electrolytic capacitors are essential in many electronic devices for stability.

Tụ điện điện phân rất cần thiết trong nhiều thiết bị điện tử để ổn định.

Electrolytic capacitors are not used in high-frequency applications like radios.

Tụ điện điện phân không được sử dụng trong các ứng dụng tần số cao như radio.

Are electrolytic capacitors safe for use in consumer electronics?

Tụ điện điện phân có an toàn để sử dụng trong điện tử tiêu dùng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electrolytic capacitors/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrolytic capacitors

Không có idiom phù hợp