Bản dịch của từ Electrotherapy trong tiếng Việt

Electrotherapy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electrotherapy (Noun)

ɪlɛktɹoʊɵˈɛɹəpi
ɪlɛktɹoʊɵˈɛɹəpi
01

Việc sử dụng dòng điện đi qua cơ thể để kích thích dây thần kinh và cơ bắp, chủ yếu trong điều trị các dạng tê liệt khác nhau.

The use of electric currents passed through the body to stimulate nerves and muscles chiefly in the treatment of various forms of paralysis.

Ví dụ

Electrotherapy helps many patients recover from paralysis after accidents.

Liệu pháp điện giúp nhiều bệnh nhân hồi phục sau tai nạn.

Electrotherapy does not work for everyone with muscle paralysis.

Liệu pháp điện không hiệu quả với tất cả mọi người bị liệt cơ.

How effective is electrotherapy for treating social anxiety disorders?

Liệu pháp điện có hiệu quả như thế nào trong việc điều trị rối loạn lo âu xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electrotherapy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrotherapy

Không có idiom phù hợp