Bản dịch của từ Eligibility trong tiếng Việt

Eligibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eligibility (Noun)

ˌɛlɪdʒəbˈɪlɪti
ˌɛlɪdʒəbˈɪlɪti
01

Trạng thái có quyền làm hoặc đạt được điều gì đó thông qua việc thỏa mãn các điều kiện thích hợp.

The state of having the right to do or obtain something through satisfaction of the appropriate conditions.

Ví dụ

She met the eligibility criteria for the scholarship.

Cô ấy đáp ứng tiêu chí đủ điều kiện để được học bổng.

His eligibility for the program was confirmed by the committee.

Sự đủ điều kiện của anh ấy cho chương trình đã được ủy ban xác nhận.

The eligibility requirements were clearly outlined in the application form.

Các yêu cầu đủ điều kiện đã được nêu rõ trong mẫu đơn đăng ký.

Dạng danh từ của Eligibility (Noun)

SingularPlural

Eligibility

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eligibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Knowing the criteria, application process, and deadlines would enable me to plan my financial resources effectively and make an informed decision about pursuing my studies at your university [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Eligibility

Không có idiom phù hợp