Bản dịch của từ Elusion trong tiếng Việt

Elusion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elusion (Noun)

ɪlˈuʒn
ɪlˈuʒn
01

Hành động trốn tránh hoặc tránh một cái gì đó.

The act of eluding or avoiding something.

Ví dụ

His elusion of difficult questions made the interview awkward for everyone.

Sự tránh né câu hỏi khó của anh ấy khiến buổi phỏng vấn trở nên khó xử.

The elusion of social responsibilities is not acceptable in our community.

Sự tránh né trách nhiệm xã hội là không thể chấp nhận trong cộng đồng chúng tôi.

Is her elusion of the topic intentional or just a mistake?

Liệu sự tránh né chủ đề của cô ấy có phải là cố ý hay chỉ là sai sót?

Elusion (Verb)

ɪlˈuʒn
ɪlˈuʒn
01

Để trốn tránh hoặc thoát khỏi một cái gì đó.

To evade or escape from something.

Ví dụ

Many people elude social responsibilities to avoid uncomfortable situations.

Nhiều người lẩn tránh trách nhiệm xã hội để tránh tình huống khó xử.

She does not elude her community duties on weekends.

Cô ấy không lẩn tránh trách nhiệm cộng đồng vào cuối tuần.

How can we elude social pressure in group settings?

Làm thế nào chúng ta có thể lẩn tránh áp lực xã hội trong nhóm?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elusion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elusion

Không có idiom phù hợp