Bản dịch của từ Elute trong tiếng Việt
Elute
Elute (Verb)
Loại bỏ (chất bị hấp phụ) bằng cách rửa bằng dung môi, đặc biệt là trong sắc ký.
Remove an adsorbed substance by washing with a solvent especially in chromatography.
Researchers elute the dye from the paper in the experiment.
Các nhà nghiên cứu tách phẩm nhuộm khỏi giấy trong thí nghiệm.
They do not elute the chemicals properly during the social study.
Họ không tách hóa chất đúng cách trong nghiên cứu xã hội.
Can scientists elute substances effectively in community health projects?
Các nhà khoa học có thể tách chất hiệu quả trong các dự án sức khỏe cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp