Bản dịch của từ Chromatography trong tiếng Việt

Chromatography

Noun [U/C]

Chromatography (Noun)

kɹoʊmətˈɑgɹəfi
kɹoʊmətˈɑgɹəfi
01

Một kỹ thuật tách hỗn hợp bằng cách cho nó vào dung dịch hoặc huyền phù qua môi trường trong đó các thành phần chuyển động với tốc độ khác nhau.

A technique for the separation of a mixture by passing it in solution or suspension through a medium in which the components move at different rates.

Ví dụ

Chromatography helps separate colors in art classes at Lincoln High School.

Kỹ thuật sắc ký giúp tách màu trong lớp nghệ thuật tại trường Lincoln.

Chromatography does not solve all social issues in community projects.

Kỹ thuật sắc ký không giải quyết tất cả vấn đề xã hội trong dự án cộng đồng.

Does chromatography play a role in social science research methods?

Kỹ thuật sắc ký có vai trò gì trong phương pháp nghiên cứu xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chromatography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chromatography

Không có idiom phù hợp