Bản dịch của từ Chromatography trong tiếng Việt
Chromatography
Chromatography (Noun)
Một kỹ thuật tách hỗn hợp bằng cách cho nó vào dung dịch hoặc huyền phù qua môi trường trong đó các thành phần chuyển động với tốc độ khác nhau.
A technique for the separation of a mixture by passing it in solution or suspension through a medium in which the components move at different rates.
Chromatography helps separate colors in art classes at Lincoln High School.
Kỹ thuật sắc ký giúp tách màu trong lớp nghệ thuật tại trường Lincoln.
Chromatography does not solve all social issues in community projects.
Kỹ thuật sắc ký không giải quyết tất cả vấn đề xã hội trong dự án cộng đồng.
Does chromatography play a role in social science research methods?
Kỹ thuật sắc ký có vai trò gì trong phương pháp nghiên cứu xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp