Bản dịch của từ Emasculating trong tiếng Việt

Emasculating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emasculating (Verb)

ɨmˌæskjəlˈeɪʃəŋ
ɨmˌæskjəlˈeɪʃəŋ
01

Làm cho một người đàn ông cảm thấy yếu đuối và không tự tin.

To make a man feel weak and not confident.

Ví dụ

Many social media comments are emasculating for young men today.

Nhiều bình luận trên mạng xã hội khiến nam giới trẻ cảm thấy yếu đuối.

Social expectations do not emasculate men in today's progressive society.

Những kỳ vọng xã hội không làm nam giới yếu đuối trong xã hội hiện đại.

Are traditional gender roles emasculating for men in modern relationships?

Có phải vai trò giới truyền thống khiến nam giới cảm thấy yếu đuối trong các mối quan hệ hiện đại?

His harsh words were emasculating, leaving him feeling powerless.

Những lời nói thô của anh ấy đã làm cho anh ấy cảm thấy bất lực.

She avoided emasculating comments to maintain a positive atmosphere.

Cô ấy tránh những lời bình luận làm cho người khác cảm thấy bất lực để duy trì một bầu không khí tích cực.

Dạng động từ của Emasculating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emasculate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emasculated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emasculated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emasculates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emasculating

Emasculating (Adjective)

ɨmˌæskjəlˈeɪʃəŋ
ɨmˌæskjəlˈeɪʃəŋ
01

Làm cho một người đàn ông cảm thấy yếu đuối và không tự tin.

Making a man feel weak and not confident.

Ví dụ

The emasculating comments from his peers affected his confidence in discussions.

Những nhận xét làm yếu đuối từ bạn bè đã ảnh hưởng đến sự tự tin của anh ấy trong các cuộc thảo luận.

Emasculating remarks do not help men express their feelings openly.

Những nhận xét làm yếu đuối không giúp đàn ông bày tỏ cảm xúc một cách thoải mái.

Are emasculating attitudes common in today's workplace culture?

Liệu thái độ làm yếu đuối có phổ biến trong văn hóa nơi làm việc hôm nay không?

His emasculating remarks made John doubt his own abilities.

Những lời bình luận làm cho John hoài nghi vào khả năng của mình.

She felt empowered after avoiding emasculating situations at work.

Cô ấy cảm thấy mạnh mẽ sau khi tránh những tình huống làm mình yếu đuối ở công việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emasculating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emasculating

Không có idiom phù hợp