Bản dịch của từ Emissary trong tiếng Việt

Emissary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emissary (Noun)

ˈɛməsɛɹi
ˈɛmɪsɛɹi
01

Người được cử đi làm đại diện ngoại giao thực hiện một nhiệm vụ đặc biệt.

A person sent as a diplomatic representative on a special mission.

Ví dụ

The emissary delivered the invitation to the ambassador's residence.

Người đại diện giao nhiệm vụ giao lời mời tới nơi ở của đại sứ.

The company's emissary negotiated the terms of the partnership agreement.

Người đại diện của công ty đàm phán các điều khoản của hợp đồng đối tác.

The royal emissary presented the king's decree to the council members.

Người đại diện hoàng gia trình bày sắc lệnh của vua tới các thành viên hội đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emissary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emissary

Không có idiom phù hợp