Bản dịch của từ Mission trong tiếng Việt

Mission

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mission (Noun)

mˈɪʃn̩
mˈɪʃn̩
01

Ơn gọi hay lời kêu gọi của một tổ chức tôn giáo, đặc biệt là tổ chức kitô giáo, đi ra thế giới và truyền bá đức tin của mình.

The vocation or calling of a religious organization especially a christian one to go out into the world and spread its faith.

Ví dụ

The church's mission is to help the homeless in the community.

Sứ mạng của nhà thờ là giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng.

Volunteers joined a mission to build schools in impoverished areas.

Các tình nguyện viên tham gia một sứ mạng xây trường ở khu vực nghèo.

The organization's mission is to provide clean water to remote villages.

Sứ mạng của tổ chức là cung cấp nước sạch cho các làng xa xôi.

02

Một mục tiêu, tham vọng hoặc lời kêu gọi được cảm nhận mạnh mẽ.

A strongly felt aim ambition or calling.

Ví dụ

Her mission is to help the homeless in the city.

Nhiệm vụ của cô ấy là giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố.

The organization's mission is to provide clean water globally.

Nhiệm vụ của tổ chức là cung cấp nước sạch trên toàn cầu.

His mission to raise awareness about mental health is commendable.

Nhiệm vụ của anh ấy là nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần rất đáng khen.

03

Một nhiệm vụ quan trọng được giao cho một người hoặc một nhóm người, thường liên quan đến việc đi du lịch nước ngoài.

An important assignment given to a person or group of people typically involving travel abroad.

Ví dụ

The humanitarian mission provided aid to earthquake victims in Nepal.

Nhiệm vụ nhân đạo cung cấp viện trợ cho nạn nhân động đất ở Nepal.

The charity organization's mission is to feed homeless individuals in the city.

Nhiệm vụ của tổ chức từ thiện là cung cấp thức ăn cho người vô gia cư trong thành phố.

She joined a medical mission to provide healthcare services in rural areas.

Cô ấy tham gia một nhiệm vụ y tế để cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở vùng nông thôn.

Dạng danh từ của Mission (Noun)

SingularPlural

Mission

Missions

Kết hợp từ của Mission (Noun)

CollocationVí dụ

Training mission

Nhiệm vụ huấn luyện

The community organized a training mission for youth leadership development.

Cộng đồng đã tổ chức một nhiệm vụ đào tạo cho phát triển lãnh đạo thanh niên.

Bombing mission

Nhiệm vụ ném bom

The bombing mission in 2020 affected many local communities in iraq.

Nhiệm vụ ném bom năm 2020 đã ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng địa phương ở iraq.

Escort mission

Nhiệm vụ hộ tống

The escort mission for the charity event was successful and well-organized.

Nhiệm vụ hộ tống cho sự kiện từ thiện đã thành công và được tổ chức tốt.

Main mission

Nhiệm vụ chính

The main mission of the charity is to help homeless families.

Sứ mệnh chính của tổ chức từ thiện là giúp đỡ các gia đình vô gia cư.

Stated mission

Sứ mệnh đã nêu

The charity's stated mission is to reduce poverty in urban areas.

Sứ mệnh đã nêu của tổ chức từ thiện là giảm nghèo ở đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mission cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I claim that teachers will play a leading role in the of educating students and will not be replaced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My was to retrieve it and bring it back to her as proof that we were meant to be [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] As I believe the prime of research is to enhance human welfare, studying other issues besides health challenges can also contribute to this [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Mission

Không có idiom phù hợp