Bản dịch của từ Emojis trong tiếng Việt

Emojis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emojis (Noun)

ɛmˈoʊdʒiz
ɛmˈoʊdʒiz
01

Hình ảnh hoặc biểu tượng kỹ thuật số nhỏ được sử dụng để thể hiện ý tưởng hoặc cảm xúc trong giao tiếp điện tử.

Small digital images or icons used to express an idea or emotion in electronic communication.

Ví dụ

People often use emojis to express feelings in social media posts.

Mọi người thường sử dụng biểu tượng cảm xúc để thể hiện cảm xúc trong bài đăng trên mạng xã hội.

Not everyone understands the meaning of all emojis in conversations.

Không phải ai cũng hiểu ý nghĩa của tất cả biểu tượng cảm xúc trong cuộc trò chuyện.

Do you think emojis improve communication in social interactions?

Bạn có nghĩ rằng biểu tượng cảm xúc cải thiện giao tiếp trong các tương tác xã hội không?

Dạng danh từ của Emojis (Noun)

SingularPlural

Emoji

Emojis

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emojis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In addition, technology also has detrimental effects on writing skills due to the overuse of acronyms, and abbreviations [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] As a matter of fact, today's youth tend to overuse acronyms, and abbreviations in their language, which can hinder the development of professional writing skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Emojis

Không có idiom phù hợp