Bản dịch của từ Emotional reaction trong tiếng Việt
Emotional reaction

Emotional reaction (Noun)
Her emotional reaction to the news was one of pure joy.
Phản ứng cảm xúc của cô ấy với tin tức là niềm vui thuần khiết.
He did not show any emotional reaction during the interview.
Anh ấy không thể hiện bất kỳ phản ứng cảm xúc nào trong buổi phỏng vấn.
What was your emotional reaction to the social event last week?
Phản ứng cảm xúc của bạn với sự kiện xã hội tuần trước là gì?
Her emotional reaction to the news was one of pure joy.
Phản ứng cảm xúc của cô ấy trước tin tức là niềm vui thuần khiết.
He did not show any emotional reaction during the discussion.
Anh ấy không thể hiện bất kỳ phản ứng cảm xúc nào trong cuộc thảo luận.
Cách một người phản ứng về mặt cảm xúc đối với các kích thích hoặc sự kiện.
The way a person reacts emotionally to stimuli or events.
Her emotional reaction to the news was very intense and surprising.
Phản ứng cảm xúc của cô ấy với tin tức rất mãnh liệt và bất ngờ.
He did not show any emotional reaction during the social event.
Anh ấy không thể hiện bất kỳ phản ứng cảm xúc nào trong sự kiện xã hội.
What was your emotional reaction to the charity event last week?
Phản ứng cảm xúc của bạn với sự kiện từ thiện tuần trước là gì?
Her emotional reaction to the news was surprising and intense.
Phản ứng cảm xúc của cô ấy trước tin tức thật bất ngờ và mãnh liệt.
Many people do not show their emotional reaction in public.
Nhiều người không thể hiện phản ứng cảm xúc của họ nơi công cộng.
Phản ứng tâm lý đối với một tình huống hoặc kích thích kích hoạt cảm xúc.
A psychological response to a situation or stimulus that triggers emotions.
Many people have an emotional reaction to social injustice reports.
Nhiều người có phản ứng cảm xúc với các báo cáo bất công xã hội.
She did not show any emotional reaction during the discussion.
Cô ấy không thể hiện bất kỳ phản ứng cảm xúc nào trong cuộc thảo luận.
What causes an emotional reaction in social media interactions?
Điều gì gây ra phản ứng cảm xúc trong các tương tác trên mạng xã hội?
Many people have an emotional reaction to social injustice issues.
Nhiều người có phản ứng cảm xúc với các vấn đề bất công xã hội.
She did not show any emotional reaction during the social event.
Cô ấy không có phản ứng cảm xúc nào trong sự kiện xã hội.
Phản ứng cảm xúc là một thuật ngữ mô tả cách mà con người cảm nhận và biểu đạt cảm xúc trước một tình huống, sự kiện hoặc kích thích nào đó. Những phản ứng này có thể bao gồm niềm vui, nỗi buồn, tức giận, hoặc sợ hãi và có thể biểu hiện qua ngôn ngữ cơ thể, giọng điệu, hoặc lời nói. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đối với cụm từ này; cả hai đều sử dụng "emotional reaction" với ý nghĩa và cách dùng tương tự.