Bản dịch của từ Employability trong tiếng Việt

Employability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Employability (Noun)

ˌɛmplˌɔiəbˌɪlˌɪtˌi
ˌɛmplˌɔiəbˌɪlˌɪtˌi
01

(đếm được) sản phẩm hoặc kết quả của việc có thể được tuyển dụng.

Countable the product or result of being employable.

Ví dụ

Her employability increased after completing the internship.

Khả năng làm việc của cô ấy tăng sau khi hoàn thành thực tập.

Improving skills enhances one's employability in the job market.

Nâng cao kỹ năng tăng cường khả năng làm việc của mọi người trên thị trường lao động.

The government initiatives aim to boost youth employability rates.

Các chính sách của chính phủ nhằm tăng cường tỷ lệ làm việc của thanh niên.

02

(không đếm được) trạng thái hoặc chất lượng của việc làm được.

Uncountable the state or quality of being employable.

Ví dụ

Her employability increased after completing an internship at a tech company.

Khả năng sử dụng của cô ấy tăng sau khi hoàn thành một khóa thực tập tại một công ty công nghệ.

Improving skills and gaining experience can enhance one's employability in society.

Cải thiện kỹ năng và tích lũy kinh nghiệm có thể nâng cao khả năng sử dụng của một người trong xã hội.

The government introduced programs to boost the employability of young graduates.

Chính phủ đã giới thiệu các chương trình để tăng cường khả năng sử dụng của các sinh viên mới ra trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/employability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person's awareness and that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that induce a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person’s awareness and that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that induce a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Second, English increases educational and chances because it is frequently required for foreign study and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In recent years, there has been a growing tendency towards self- all over the world [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Employability

Không có idiom phù hợp