Bản dịch của từ Empyreumatic trong tiếng Việt

Empyreumatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empyreumatic (Adjective)

ˌɛmpiɹˌumətˈɛst
ˌɛmpiɹˌumətˈɛst
01

Liên quan đến hoặc có tính chất của bệnh mủ màng phổi; nếm hoặc ngửi thấy chất hữu cơ bị cháy.

Relating to or having the quality of empyreuma tasting or smelling of charred organic matter.

Ví dụ

The empyreumatic aroma of barbecue filled the social gathering last Saturday.

Mùi thơm cháy của món nướng lan tỏa trong buổi gặp mặt xã hội thứ Bảy.

The empyreumatic smell did not please everyone at the community event.

Mùi thơm cháy không làm hài lòng mọi người tại sự kiện cộng đồng.

Did you notice the empyreumatic scent during the festival last week?

Bạn có nhận thấy mùi thơm cháy trong lễ hội tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empyreumatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empyreumatic

Không có idiom phù hợp