Bản dịch của từ Empyreumatic trong tiếng Việt
Empyreumatic

Empyreumatic (Adjective)
The empyreumatic aroma of barbecue filled the social gathering last Saturday.
Mùi thơm cháy của món nướng lan tỏa trong buổi gặp mặt xã hội thứ Bảy.
The empyreumatic smell did not please everyone at the community event.
Mùi thơm cháy không làm hài lòng mọi người tại sự kiện cộng đồng.
Did you notice the empyreumatic scent during the festival last week?
Bạn có nhận thấy mùi thơm cháy trong lễ hội tuần trước không?
Từ "empyreumatic" thuộc về lĩnh vực triết học và hóa học, mang ý nghĩa chỉ sự phát sinh hoặc liên quan đến khí độc hại được sinh ra từ quá trình cháy hoặc phân hủy. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "empyros", có nghĩa là "lửa". Trong tiếng Anh, "empyreumatic" không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ, và được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học tương tự. Tuy nhiên, từ này rất hiếm gặp trong tiếng nói hàng ngày và chủ yếu xuất hiện trong văn liệu chuyên ngành.
Từ "empyreumatic" có nguồn gốc từ tiếng Latin "empyreumaticus", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "empyros", có nghĩa là "lửa". Trong triết học cổ đại, "empyreumatic" được dùng để chỉ sự liên quan đến trạng thái của lửa hay sức nóng. Qua thời gian, từ này đã được chuyển thể để chỉ những vật thể hoặc chất liệu có nguồn gốc từ cao hơn, thường liên quan đến tính chất hảo hạng hoặc kỳ diệu. Hiện nay, nó thường được sử dụng trong các lĩnh vực như hóa học và triết học để mô tả những thuộc tính đặc biệt của chất liệu, thể hiện sự kết nối với nguồn gốc từ lửa và ánh sáng.
Từ "empyreumatic" xuất hiện với tần suất khá thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong kỹ năng Nghe và Nói, nơi ngữ cảnh thường liên quan đến giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, từ này có khả năng xuất hiện nhiều hơn trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và văn chương, mô tả các tính chất của mùi hoặc khói do sự đốt cháy chất hữu cơ. Các lĩnh vực như hóa học, sinh học hoặc thảo mộc thường sử dụng thuật ngữ này khi nghiên cứu về các hợp chất bay hơi từ việc cháy.