Bản dịch của từ Encouragement trong tiếng Việt

Encouragement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encouragement (Noun)

ɛnkˈɝɪdʒmnt
ɛnkˈɝɹɪdʒmnt
01

Hành động mang lại cho ai đó sự hỗ trợ, niềm tin hoặc hy vọng.

The action of giving someone support confidence or hope.

Ví dụ

The community showed great encouragement to the homeless shelter.

Cộng đồng đã thể hiện sự khích lệ lớn đối với trại tạm trú cho người vô gia cư.

The school program aims to provide students with academic encouragement.

Chương trình trường học nhằm cung cấp sự khích lệ học thuật cho học sinh.

She received an award for her outstanding encouragement of others.

Cô ấy nhận được một giải thưởng vì sự khích lệ xuất sắc đối với người khác.

Dạng danh từ của Encouragement (Noun)

SingularPlural

Encouragement

Encouragements

Kết hợp từ của Encouragement (Noun)

CollocationVí dụ

Constant encouragement

Sự khích lệ liên tục

Teachers provide constant encouragement to students during the ielts preparation course.

Giáo viên luôn khuyến khích học sinh trong khóa học chuẩn bị ielts.

A little encouragement

Một chút động viên

A little encouragement can boost morale in community service projects.

Một chút khích lệ có thể nâng cao tinh thần trong các dự án cộng đồng.

Further encouragement

Khuyến khích thêm

The community center provides further encouragement for local youth programs.

Trung tâm cộng đồng cung cấp sự khuyến khích thêm cho các chương trình thanh niên địa phương.

Active encouragement

Khuyến khích mạnh mẽ

The community center provides active encouragement for local youth programs.

Trung tâm cộng đồng cung cấp sự khuyến khích tích cực cho các chương trình thanh niên địa phương.

Tacit encouragement

Khích lệ ngầm

The community showed tacit encouragement during the charity event last saturday.

Cộng đồng đã thể hiện sự khuyến khích ngầm trong sự kiện từ thiện hôm thứ bảy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Encouragement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] However, at-home can play an important role in creating healthy eating habits for students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the of using alternative energy sources may financially burden many countries [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also provide emotional support, guidance, and to help their children navigate the new environment and challenges [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Second, advertising people to purchase what they do not really need [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Encouragement

Không có idiom phù hợp