Bản dịch của từ Ensconces trong tiếng Việt
Ensconces
Ensconces (Verb)
She ensconces her children in a safe neighborhood every weekend.
Cô ấy đặt con mình vào một khu phố an toàn mỗi cuối tuần.
They do not ensconce themselves in dangerous areas of the city.
Họ không đặt mình vào những khu vực nguy hiểm của thành phố.
Does he ensconce his family in a secure home?
Anh ấy có đặt gia đình mình vào một ngôi nhà an toàn không?
She ensconces herself in the library every Saturday afternoon.
Cô ấy thường ẩn mình trong thư viện mỗi chiều thứ Bảy.
They do not ensconce their friends in uncomfortable situations.
Họ không bao giờ đặt bạn bè vào những tình huống khó chịu.
Where does he ensconce himself during social events?
Anh ấy thường ẩn mình ở đâu trong các sự kiện xã hội?
The community ensconces its members in various support groups and activities.
Cộng đồng bao bọc các thành viên trong nhiều nhóm hỗ trợ và hoạt động.
The city does not ensconce its vulnerable populations effectively during crises.
Thành phố không bao bọc hiệu quả các nhóm dễ bị tổn thương trong khủng hoảng.
How does the organization ensconce new volunteers in its programs?
Tổ chức bao bọc các tình nguyện viên mới trong các chương trình như thế nào?
Dạng động từ của Ensconces (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Ensconce |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ensconced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Ensconced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Ensconces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Ensconcing |